Máy đếm tiểu phân không khí AeroTrak®Plus A100-35
AeroTrak®+ Portable Airborne Particle Counters
Model: A100-35
Hãng SX: TSI – Hoa Kỳ
Bảo hành máy: 18 tháng
Bảo hành laser: 48 tháng
Tần suất hiệu chuẩn: 01 năm / lần
Hiệu chuẩn tại phòng thí nghiệm công ty BMN hoặc phòng Thí nghiệm của TSI – Singapore (Tùy chọn)
Máy đếm tiêu phân không khí (APC) AeroTrak®+ lý tưởng cho tất cả các ngành công nghiệp để chứng nhận phòng sạch, giám sát phòng sạch và các nhiệm vụ chuyên biệt bao gồm kiểm tra khí và test lọc Hepa.
AeroTrak®+ APC di động cung cấp các tính năng mới nhất – tính toàn vẹn của dữ liệu (bao gồm cả Phụ lục 1), các tùy chọn kết nối và giao diện đồ họa người dùng (GUI) trực quan, giúp mang lại trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và dễ dàng sử dụng.
Hoạt động độc lập hoặc là một phần dễ dàng tích hợp với hệ thống giám sát tiểu phân online, Máy đếm tiểu phân không khí AeroTrak+ đáp ứng các yêu cầu của bạn.
Các tính năng và lợi ích
▪ Một thiết bị làm tất cả các việc – phân loại phòng sạch, giám sát phòng sạch, test lọc Hepa, kiểm tra khí và phân tích nguyên nhân gốc rễ
▪ Các điều kiện trạng thái có thể nhìn thấy rõ ràng – Thanh đèn LED có thể xem được ở 20 mét / 360°
▪ Truy cập kiểm soát người dùng tuân thủ GMP
▪ Lấy mẫu khí đúng thể tích với các hệ số khí chuẩn hóa tích hợp
▪ Báo cáo tự động theo tiêu chuẩn ISO 14644-1 và GMP (GMP EU và GMP Trung Quốc) và Quy trình làm việc của thiết bị bao gồm Phần mềm TrakPro™ Lite Secure
▪ Chế độ khảo sát và kiểm tra lọc (cả âm thanh và hình ảnh)
▪ Tuân thủ hiệu chuẩn ISO 21501-4
▪ Hộ trợ kết nối WiFi®
▪ Phù hợp với mục đích sử dụng – dễ vệ sinh, vỏ ngoài bằng thép không gỉ
▪ Đơn giản hóa việc tích hợp vào các hệ thống của bên thứ ba với đầu ra dữ liệu hạt tương tự 4-20 mA và các tùy chọn đầu vào cảm biến môi trường
▪ Báo cáo của nhiều thiết bị được hỗ trợ bởi Phần mềm TrakPro™ Lite Secure mới nhất
Thông số kỹ thuật
Dải đo: 0.3 μm đến 10 μm
Lưu lượng lấy mẫu : 1.77 CFM (50 lít/phút) với độ chính xác ± 5%
Kích thước kênh đếm hạt: 0,3 μm đến 10,0 μm, (6) kênh người dùng có thể tùy chọn kích thước hạt, mỗi một kênh đo người dùng đều có thể lựa chọn các kích thước hạt khác nhau.
Độ phân giải kích thước hạt <15% ở 0,3 μm (theo ISO 21501-4)
Hiệu suất đếm: 50% ở 0,3 µm, 100% đối với các hạt > 0,45 µm (theo ISO 21501-4)
Giới hạn nồng độ: 286,383,300 hạt/m3 (8,110,000 hạt/ft3), hao hụt ngẫu nhiên 10% cho tất cả các model.
Nguồn sáng Laser Diode
Nguồn chân không: Bơm bên trong với công nghệ kiểm soát dòng chảy được cấp bằng sáng chế và phát hiện ống góp tự động (đang chờ cấp bằng sáng chế)
Kêt nối: Ethernet (TCP/IP), USB
Giao tiếp trường gần (NFC): Người thao tác và vị trí
Tùy chọn không dây: Đơn vị đầu cuối từ xa (RTU) có sẵn
Bề mặt bên ngoài được làm bằng thép không gỉ
“Chọn lựa đầu ra Analog ( Thêm ký tự A sau Model)
3 kênh đầu ra 4-20 mA:
2 Kênh kích thước hạt do người dùng lựa chọn – tuyến tính hoặc thang đo log
1 Kênh trạng thái”
Tiêu chuẩn: CE, JIS B9921, ISO 21501-4
“Phạm vi hoạt động :
Nhiệt độ: 1° đến 35°C (34° đến 95°F);
Độ ẩm: 5% đến 95% không ngưng tụ”
Zero Count <1 count / 5 phút ở 95% UCL (theo ISO 21501-4 và JIS)
Thời gian lấy mẫu 1 giây đến 24 giờ, liên tục
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Trung (Giản thể), Tiếng Nhật, Tiếng Hàn
Đèn báo trạng thái (LED Lightbar): Lấy mẫu, Cảnh báo, Hoàn thành lấy mẫu
Đầu ra cảnh báo: Tiếp điểm khô mở bình thường định mức 0 đến 60 V AC/DC, đỉnh 1,5 A, liên tục 0,5A
Lưu trữ dữ liệu: 250.000 bản ghi mẫu, lưu trữ được 15 phút dữ liệu với tần suất 1 giây khi tích hợp với phần mềm FMS
Quản lý truy cập: Nhiều cấp độ người dùng với chức năng audit trail
Báo cáo: ISO 14644-1, EU-GMP, China GMP.
Báo cáo có thể được in hoặc xuất sang XML hoặc PDF đã được bảo mật
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu): 22,6 cm x 25 cm x 22,2 cm (8,9 inch x 9,8 inch x 8,7 inch )
Cân nặng:
12,8 lbs (5,8 kg) với pin
11,8 lbs (5,4 kg) không có pin
Nguồn (Bộ đổi nguồn AC):
100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz, Tối đa 1.5A
Biến động điện áp nguồn chính không vượt quá +/- 10% điện áp định mức, yêu cầu nguồn DC cho thiết bị: 24 VDC ở 5.0 Amps
Phạm vi lưu trữ:
-40° đến 70°C (40° đến 158°F) / Độ ẩm tương đối không ngưng tụ lên đến 98%
Máy in: Máy in nhiệt tích hợp (hỗ trợ ngoại ngữ)
Cung cấp bao gồm:
Máy chính ( Tùy chọn model: A100-31; A100-35; A100-51; A100-55; A100-50)
Nguồn điện 24 VDC,5.0A 100-240VAC, phích cắm KPPX-4
Dây nguồn
Pin
Ống mẫu 3m (10ft)
Phễu lấy mẫu, nhôm Isokinetic (kết nối với thiết bị)
Ống nối (Probe Mount )
Cáp máy tính, USB-A đến USB-C (2 mét)
Bộ lọc Hepa / Bộ lọc Zero
Phụ kiện báo động, đầu nối báo động 2 chân (không có dây)
Insert Card
Giấy chứng nhận hiệu chuẩn
Phụ kiện tùy chọn:
Phễu lấy mẫu bằng thép không gỉ, Isokinetic (kết nối với thiết bị)
Đầu dò quét bộ lọc (cơ bản)
Đầu dò quét bộ lọc (điện tử có khởi động/dừng, đèn LED, âm thanh)
Ống Superthane 3/8-inch ID × 1/2-inch OD (100 feet) (Cho dòng máy 28.3 L/phút hoặc 50 L/ phút)
Ống Superthane 1/2-inch ID × 5/8-inch OD (100 feet) (Cho dòng máy 100 L/ phút)
Giấy in (10 cuộn)
Bộ sạc pin kép được cung cấp cùng với dây nguồn của Hoa Kỳ
Kết nối không dây (Wi-Fi/Bluetooth 4.0 Dongle USB-A, 802.11b/g/n)
Hộp đựng máy
Bộ giảm áp lấy tiểu phân khí nén
Tốc độ dòng thông thường 1.0 cfm (28.3 lpm)
Lấy Model giống Isokinetic
Sử dụng trong dược phẩm và lắp ráp điện tử
Bộ giảm áp lấy tiểu phân khí nén
Tốc độ dòng thông thường 1.0 cfm (28.3 lpm)
Bao gồm phun khí để sử dụng với độ ẩm cực thấp hệ thống khí nén
Máy đếm tiểu phân trong không khí AeroTrak®+
Đầy đủ tính năng của model A100-31. Bổ sung thêm đầu ra analog (analog output)
XEM THÊM SẢN PHẨM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.